日本語レッスンonline
ĐỘNG TỪ GHÉP TRONG TIẾNG NHẬT
Đó là động từ được ghép từ hai động từ khác nhau để diễn tả cụ thể về trạng thái, mục đích, đích đến… của hành động. Khi so sánh với tiếng Việt của chúng ta thì sẽ dễ hiểu hơn
VD như : Buộc – buộc vào , lôi – lôi ra , đi – đi đến. rót – rót vào, tăng – tăng lên. Hạ - hạ xuống.
Túm – túm lấy. gắn – gắn vào, trả - trả lại, ra – ra ngoài ….
Trong tiếng Nhật thì ta sẽ kết hợp như sau:
結びつける( musubi-tsukeru): buộc vào
(musubu = buộc, tsukeru = gắn vào)
寄りかかる yori-kakaru: dựa vào
(yoru = lại gần, đến gần; kakaru = dựa)
飛び出す(tobidasu: bay ra/ lao ra )(tobi: bay/lao , dasu : ra )
引き出す hikidasu = kéo ra
(hiki = keo, dasu = đưa ra)
取り出す toridasu: lấy ra
(tori = lấy, dasu = đưa ra)
値上げる neageru = tăng giá
(ne = giá, ageru = tăng)
引き上げる hiki-ageru = nâng lên (giá tiền, học phí, ...)
(hiku = kéo, ageru = đưa lên, lên)
飲み込む nomikomu = nuốt vào (nomi = uống, komi = vào bên trong)
持ち上げる mocha ageru (cầm lên) ( mochi = cầm, ageru = lên )
Một số quy tắc
Động từ ghép gồm hai động từ ghép theo quy tắc sau: Động từ thứ nhất dạng "ます" bỏ "ます" + Động từ thứ hai ("động từ sau")
Động từ ghép là tự động từ (nội động từ) hay tha động từ (ngoại động từ) là tùy thuộc vào động từ thứ hai là tự động từ hay tha động từ.
Ví dụ:
抜け出る(ぬけでる) (thoát ra) là tự động từ vì 出る là tự động từ
脱げ出す(ぬげだす)(cởi/tháo ra ) là tha động từ vì出す là tha động từ
組み立てる(くみたてる)(lắp ráp) là tha động từ vì 立てる tha động từ
飲み込む(のみこむ) ( nuốt vào) là tự động từ vì 込む là tự động từ
Có một số động từ chuyên dùng để kết hợp làm động từ ghép
~出す(だす)
~上がる(あがる)
~上げる (あげる)= chỉ ý "tăng lên" (引き上げる)
~下がる (さがる)
~下げる (さげる)= giảm xuống, hạ xuống (引き下げる)
~つける = gắn vào
~つく = dính vào
~込む(こむ) /込める(こめる)vào
~抜く(ぬく) /抜ける (ぬける)thoát ra,...
~通す (とおす)= làm qua, làm xong (見通す(みとおす) = xem qua)
~通る (とおる)= đi xuyên qua
~切る (きる)= làm xong hết, làm gì hết mức (疲れきるtsukarekiru = kiệt sức)
~取る (とる) Thu , lấy
~合う (あう) hợp, gặp
~立つ/立てる (立つ・たてる) đứng ..
~返す(かえす) trả
VD các động từ ghép phổ biến hay được dùng
1. ~かける
追いかける(おいかける )『他』 đuổi theo
腰かける(こしかける) ngồi xuống
出かける(でかける )『自』 ra ngoài
話しかける(はなしかける )『自』 nói với
引っかける(ひっかける )『他』 vướng
呼び掛ける(よびかける ) 『他』 Gọi với ra
2. ~切る/切れる(きる・きれる)
區切る(くぎる ) 『他』 Chia/phân khu
締め切る(しめきる ) 『他』Hạn
張り切る(はりきる )『自』 hăng hái
橫切る(よこぎる )『自』cắt ngang
売り切れる(うりきれる )『自』 Bán hết
やり切る(やりきる)Làm đến cùng
裏切る(うらきる)Phản bội
3. ~込む(こむ)
思い込む(おもいこむ )『自』 Ngẫm nghỉ
突っ込む( つっこむ )『自他』 Thọc vào
溶け込む( とけこむ ) 『自』 Tan vào
払い込む(はらいこむ ) 『他』 Trả (vào)
引っ込む(ひっこむ )『自』 Kéo vào
引っ張り込む(ひっぱりこむ) Kéo vào
打ち込む(うちこむ) Đánh (vào)
飲み込む(のみこむ) nuốt vào
食い込む(くいこむ) ăn vào
入り込む(いりこむ) vào trong
入れ込む(いれこむ) cho vào trong
飛び込む(とびこむ) bay vào
申し込む(もうしこむ) đăng kí
囲い込む(かこいこむ)Bao quanh/vây quanh
組み込む(くみこむ) lắp ghép vào/ cho vào
押し込む(おしこむ)Ấn/ đẩy vào
すすり込む(すすりこむ) nhấm nháp
駆け込む(かけこむ)Cá độ ( vào…)
踏み込む(ふみこむ)Dẫm vào
4. ~出す/出る/出~(だす・でる・で)
言い出す(いいだす) 『他』 Nói ra
思い出す(おもいだす ) 『他』 Nhớ ra
飛び出す(とびだす) 『自』Bay ra
取り出す(とりだす) 『他』 Lấy ra
引き出す(ひきだす) 『他』 Kéo ra
呼び出す(よびだす) 『他』Gọi ra
抜け出す(ぬけだす)『他』 Rút ra
脱げ出す(ぬけだす『他』)Tháo/cởi ra
引っ張り出す(ひっぱりだす)『他』 Kéo ra
思い出 (おもいで)Nhớ, kỉ niệm
流し出す(ながしだす)『他』 Làm chảy ra/ đổ ra
流し出る (ながしでる)Trôi/ chảy ra
出会う(であう )Gặp gỡ
出迎える(でむかえる)ra đón/ đi đón
5. 「~~付く」/~付ける
追い付く(おいつく )『自』 đuổi kịp
思い付く(おもいつく ) 『他』 nhớ
片づく(かたづく ) 『自』dọn dẹp
気づく(きづく )『自』 chú ý, để ý
近づく(ちかづく ) 『自』 lại gần
近づける(ちかづける)『他』 tiến lại gần
取り付ける(とりつける)『他』 gắn vào
追いつける(おいつける)『他』 Đuổi /bám theo
片付ける(かたづける)『他』 Dọn dẹp
気付ける(きづける)『他』 để ý, chú ý
結びつける(むすびつける)『他』 kết nối
言付ける( ことづける )『他』nhắn tin, chuyền đạt tới
6. ~上がる/上げる(あがる・あげる)
値上がる/ 値上げる(ねあがる・ねあげる)『他』 tăng giá
盛り上がる(もりあがる) sôi nổi, hứng lên
乗せ上がる(のせあがる)để lên
載せ上がる(のせあがる)đăng lên
召し上がる(めしあがる) ăn / uống ( kính ngữ )
仕上がる3 しあがる // 『自』xong, hoàn thành
出来上がる(できあがる)làm xong
持ち上げる(もちあげる)『他』 cầm lên
取り上げる(とりあげる)『他』 lấy lên
見上げる(みあげる)『他』 nhìn lên
申し上げる』(もうしあげる)『他nói lên / nói ( kính ngữ)
立ち上げる(たちあげる)『他』đứng lên
拾い上げる(ひろいあげる)『他』 nhặt lên
引き上げるひきあげる)『他』(nâng lên
7. ~合う/合わせる(あう・あわせる)
話し合う(はなしあう)Nói chuyện (bàn luận)
付き合う(つきあう)hẹn hò/ có quan hệ
間に合う(まにあう) kịp giờ
組み合い hợp tác / ( nghiệp đoàn)
釣り合う(つりあう)cân đối
似合う(にあう) hợp
打ち合わせる(うちあわせる)『他』 họp/thảo luận/bàn luận
問い合わせ(といあわせ)『他』 hỏi đáp
待ち合わせる(まちあわせる)『他』 hẹn gặp ( tại 1 địa điểm nào đó)
8.「取り~/ ~取る」(とり、とる)
取り上げる(とりあげる )『他』lấy lên
取り入れる(とりいれる) 『他』lấy vào
取り替える(とりかえる) 『他』 đổi lấy
取り消す(とりけす) 『他』hủy bỏ
取引きする (とりひきする)giao dịch
取り込む(とりこむ) lấy vào
取り付ける(とりつける)『他』 đính kèm
取り組む(とりくむ(t) cố gắng, nỗ lực
買い取る (かいとり)thu mua
受け取る(うけとる)tiếp nhận
9. 「引き~~」(ひき)
引き受ける(ひきうける )『他』đảm nhận
引き返す(ひきかえす ) 『自』quay ngược lại
引き留める(ひきとめる) 『他』lưu trữ/ làm ngừng trệ
引っ掛かる(ひっかかる) 『自』)móc vào/ dính líu vào
引っ越す(ひっこす) 『自』chuyển (nhà)
引っぱる(ひっぱる) 『他』Kéo giật lại
引き出す(ひきだす)lôi ra
差し引く(さしひく)khấu trừ
10. 「見~~」(み~)
見上げる(みあげる ) 『他』Nhìn lên
見送る(みおくる )『他』nhìn theo/dõi theo
見下ろす(みおろす) 『他』 nhìn xuống
見つかる(みつかる)『自』 bị phát hiện/tìm ra
見つける(みつける) 『他』phát hiện/tìm ra tìm ra
見つめる(みつめる) 『他』nhìn chằm chằm
見直す(みなおす) 『他』nhìn lại
見慣れる(みなれる) 『自』nhìn quen
見舞う(みまう ) 『他』thăm hỏi
見張る(みはる)giám sát
見通す(みとおす)xem qua
11. ~立つ/立てる(たつ・たてる)
目立つ(めだつ)Nổi bật
役立つ(やくだつ)Có ích
立ち入る(たちいる) đứng vào
組み立てる(くみたてる)『他』 lắp giáp/lắp ghép
立ち上げる(たちあげる)『他』 đứng lên
立ち寄る(たちよる)ghé qua
立ち込む(たちこむ) đứng vào
立ち止る(たちどまる)dừng lại
12. ~返す(かえす)
言い返す(いいかえす) nói lại
繰り返す(くりかえす) lặp lại
裏返す(うらかえす) lộn ngược, lộn trái (từ mặt phải lộn lại mặt trái)
戻り返す(もどりかえす) trả lại
払い返す(はらいかえす) chi trả lại tiền
ひっくり返す(ひっくりかえす) lật ngược, đảo nghịch
13. (その他)
片寄る(かたよる) nghiêng/lệch
近寄る(ちかよる) ghé lại gần
通り掛かる(とおりかかる )『自』tình cờ đi ngang qua
落ち着く(おちつく)bình tĩnh
着替える( きがえる )『他』thay quần áo
心得る4(こころえる )『他』tinh tường, am hiểu, thấu hiểu
支払う(しはらい)『他』chi trả
透き通る(すきとおる )『自』 xuyên qua, xuyên suốt
擦れ違う( すれちがう )『自』 đi qua
乗り換える(のりかえる )『他』 đổi (tàu xe)
乗り越える(のりこえる)Vượt lên/vượt qua
振り向く( ふりむく) 『自』quay đi、ngoảnh đi
やりぬく = làm xong, hoàn thành
以上
ĐỘNG TỪ GHÉP TRONG TIẾNG NHẬT
Đó là động từ được ghép từ hai động từ khác nhau để diễn tả cụ thể về trạng thái, mục đích, đích đến… của hành động. Khi so sánh với tiếng Việt của chúng ta thì sẽ dễ hiểu hơn
VD như : Buộc – buộc vào , lôi – lôi ra , đi – đi đến. rót – rót vào, tăng – tăng lên. Hạ - hạ xuống.
Túm – túm lấy. gắn – gắn vào, trả - trả lại, ra – ra ngoài ….
Trong tiếng Nhật thì ta sẽ kết hợp như sau:
結びつける( musubi-tsukeru): buộc vào
(musubu = buộc, tsukeru = gắn vào)
寄りかかる yori-kakaru: dựa vào
(yoru = lại gần, đến gần; kakaru = dựa)
飛び出す(tobidasu: bay ra/ lao ra )(tobi: bay/lao , dasu : ra )
引き出す hikidasu = kéo ra
(hiki = keo, dasu = đưa ra)
取り出す toridasu: lấy ra
(tori = lấy, dasu = đưa ra)
値上げる neageru = tăng giá
(ne = giá, ageru = tăng)
引き上げる hiki-ageru = nâng lên (giá tiền, học phí, ...)
(hiku = kéo, ageru = đưa lên, lên)
飲み込む nomikomu = nuốt vào (nomi = uống, komi = vào bên trong)
持ち上げる mocha ageru (cầm lên) ( mochi = cầm, ageru = lên )
Một số quy tắc
Động từ ghép gồm hai động từ ghép theo quy tắc sau: Động từ thứ nhất dạng "ます" bỏ "ます" + Động từ thứ hai ("động từ sau")
Động từ ghép là tự động từ (nội động từ) hay tha động từ (ngoại động từ) là tùy thuộc vào động từ thứ hai là tự động từ hay tha động từ.
Ví dụ:
抜け出る(ぬけでる) (thoát ra) là tự động từ vì 出る là tự động từ
脱げ出す(ぬげだす)(cởi/tháo ra ) là tha động từ vì出す là tha động từ
組み立てる(くみたてる)(lắp ráp) là tha động từ vì 立てる tha động từ
飲み込む(のみこむ) ( nuốt vào) là tự động từ vì 込む là tự động từ
Có một số động từ chuyên dùng để kết hợp làm động từ ghép
~出す(だす)
~上がる(あがる)
~上げる (あげる)= chỉ ý "tăng lên" (引き上げる)
~下がる (さがる)
~下げる (さげる)= giảm xuống, hạ xuống (引き下げる)
~つける = gắn vào
~つく = dính vào
~込む(こむ) /込める(こめる)vào
~抜く(ぬく) /抜ける (ぬける)thoát ra,...
~通す (とおす)= làm qua, làm xong (見通す(みとおす) = xem qua)
~通る (とおる)= đi xuyên qua
~切る (きる)= làm xong hết, làm gì hết mức (疲れきるtsukarekiru = kiệt sức)
~取る (とる) Thu , lấy
~合う (あう) hợp, gặp
~立つ/立てる (立つ・たてる) đứng ..
~返す(かえす) trả
VD các động từ ghép phổ biến hay được dùng
1. ~かける
追いかける(おいかける )『他』 đuổi theo
腰かける(こしかける) ngồi xuống
出かける(でかける )『自』 ra ngoài
話しかける(はなしかける )『自』 nói với
引っかける(ひっかける )『他』 vướng
呼び掛ける(よびかける ) 『他』 Gọi với ra
2. ~切る/切れる(きる・きれる)
區切る(くぎる ) 『他』 Chia/phân khu
締め切る(しめきる ) 『他』Hạn
張り切る(はりきる )『自』 hăng hái
橫切る(よこぎる )『自』cắt ngang
売り切れる(うりきれる )『自』 Bán hết
やり切る(やりきる)Làm đến cùng
裏切る(うらきる)Phản bội
3. ~込む(こむ)
思い込む(おもいこむ )『自』 Ngẫm nghỉ
突っ込む( つっこむ )『自他』 Thọc vào
溶け込む( とけこむ ) 『自』 Tan vào
払い込む(はらいこむ ) 『他』 Trả (vào)
引っ込む(ひっこむ )『自』 Kéo vào
引っ張り込む(ひっぱりこむ) Kéo vào
打ち込む(うちこむ) Đánh (vào)
飲み込む(のみこむ) nuốt vào
食い込む(くいこむ) ăn vào
入り込む(いりこむ) vào trong
入れ込む(いれこむ) cho vào trong
飛び込む(とびこむ) bay vào
申し込む(もうしこむ) đăng kí
囲い込む(かこいこむ)Bao quanh/vây quanh
組み込む(くみこむ) lắp ghép vào/ cho vào
押し込む(おしこむ)Ấn/ đẩy vào
すすり込む(すすりこむ) nhấm nháp
駆け込む(かけこむ)Cá độ ( vào…)
踏み込む(ふみこむ)Dẫm vào
4. ~出す/出る/出~(だす・でる・で)
言い出す(いいだす) 『他』 Nói ra
思い出す(おもいだす ) 『他』 Nhớ ra
飛び出す(とびだす) 『自』Bay ra
取り出す(とりだす) 『他』 Lấy ra
引き出す(ひきだす) 『他』 Kéo ra
呼び出す(よびだす) 『他』Gọi ra
抜け出す(ぬけだす)『他』 Rút ra
脱げ出す(ぬけだす『他』)Tháo/cởi ra
引っ張り出す(ひっぱりだす)『他』 Kéo ra
思い出 (おもいで)Nhớ, kỉ niệm
流し出す(ながしだす)『他』 Làm chảy ra/ đổ ra
流し出る (ながしでる)Trôi/ chảy ra
出会う(であう )Gặp gỡ
出迎える(でむかえる)ra đón/ đi đón
5. 「~~付く」/~付ける
追い付く(おいつく )『自』 đuổi kịp
思い付く(おもいつく ) 『他』 nhớ
片づく(かたづく ) 『自』dọn dẹp
気づく(きづく )『自』 chú ý, để ý
近づく(ちかづく ) 『自』 lại gần
近づける(ちかづける)『他』 tiến lại gần
取り付ける(とりつける)『他』 gắn vào
追いつける(おいつける)『他』 Đuổi /bám theo
片付ける(かたづける)『他』 Dọn dẹp
気付ける(きづける)『他』 để ý, chú ý
結びつける(むすびつける)『他』 kết nối
言付ける( ことづける )『他』nhắn tin, chuyền đạt tới
6. ~上がる/上げる(あがる・あげる)
値上がる/ 値上げる(ねあがる・ねあげる)『他』 tăng giá
盛り上がる(もりあがる) sôi nổi, hứng lên
乗せ上がる(のせあがる)để lên
載せ上がる(のせあがる)đăng lên
召し上がる(めしあがる) ăn / uống ( kính ngữ )
仕上がる3 しあがる // 『自』xong, hoàn thành
出来上がる(できあがる)làm xong
持ち上げる(もちあげる)『他』 cầm lên
取り上げる(とりあげる)『他』 lấy lên
見上げる(みあげる)『他』 nhìn lên
申し上げる』(もうしあげる)『他nói lên / nói ( kính ngữ)
立ち上げる(たちあげる)『他』đứng lên
拾い上げる(ひろいあげる)『他』 nhặt lên
引き上げるひきあげる)『他』(nâng lên
7. ~合う/合わせる(あう・あわせる)
話し合う(はなしあう)Nói chuyện (bàn luận)
付き合う(つきあう)hẹn hò/ có quan hệ
間に合う(まにあう) kịp giờ
組み合い hợp tác / ( nghiệp đoàn)
釣り合う(つりあう)cân đối
似合う(にあう) hợp
打ち合わせる(うちあわせる)『他』 họp/thảo luận/bàn luận
問い合わせ(といあわせ)『他』 hỏi đáp
待ち合わせる(まちあわせる)『他』 hẹn gặp ( tại 1 địa điểm nào đó)
8.「取り~/ ~取る」(とり、とる)
取り上げる(とりあげる )『他』lấy lên
取り入れる(とりいれる) 『他』lấy vào
取り替える(とりかえる) 『他』 đổi lấy
取り消す(とりけす) 『他』hủy bỏ
取引きする (とりひきする)giao dịch
取り込む(とりこむ) lấy vào
取り付ける(とりつける)『他』 đính kèm
取り組む(とりくむ(t) cố gắng, nỗ lực
買い取る (かいとり)thu mua
受け取る(うけとる)tiếp nhận
9. 「引き~~」(ひき)
引き受ける(ひきうける )『他』đảm nhận
引き返す(ひきかえす ) 『自』quay ngược lại
引き留める(ひきとめる) 『他』lưu trữ/ làm ngừng trệ
引っ掛かる(ひっかかる) 『自』)móc vào/ dính líu vào
引っ越す(ひっこす) 『自』chuyển (nhà)
引っぱる(ひっぱる) 『他』Kéo giật lại
引き出す(ひきだす)lôi ra
差し引く(さしひく)khấu trừ
10. 「見~~」(み~)
見上げる(みあげる ) 『他』Nhìn lên
見送る(みおくる )『他』nhìn theo/dõi theo
見下ろす(みおろす) 『他』 nhìn xuống
見つかる(みつかる)『自』 bị phát hiện/tìm ra
見つける(みつける) 『他』phát hiện/tìm ra tìm ra
見つめる(みつめる) 『他』nhìn chằm chằm
見直す(みなおす) 『他』nhìn lại
見慣れる(みなれる) 『自』nhìn quen
見舞う(みまう ) 『他』thăm hỏi
見張る(みはる)giám sát
見通す(みとおす)xem qua
11. ~立つ/立てる(たつ・たてる)
目立つ(めだつ)Nổi bật
役立つ(やくだつ)Có ích
立ち入る(たちいる) đứng vào
組み立てる(くみたてる)『他』 lắp giáp/lắp ghép
立ち上げる(たちあげる)『他』 đứng lên
立ち寄る(たちよる)ghé qua
立ち込む(たちこむ) đứng vào
立ち止る(たちどまる)dừng lại
12. ~返す(かえす)
言い返す(いいかえす) nói lại
繰り返す(くりかえす) lặp lại
裏返す(うらかえす) lộn ngược, lộn trái (từ mặt phải lộn lại mặt trái)
戻り返す(もどりかえす) trả lại
払い返す(はらいかえす) chi trả lại tiền
ひっくり返す(ひっくりかえす) lật ngược, đảo nghịch
13. (その他)
片寄る(かたよる) nghiêng/lệch
近寄る(ちかよる) ghé lại gần
通り掛かる(とおりかかる )『自』tình cờ đi ngang qua
落ち着く(おちつく)bình tĩnh
着替える( きがえる )『他』thay quần áo
心得る4(こころえる )『他』tinh tường, am hiểu, thấu hiểu
支払う(しはらい)『他』chi trả
透き通る(すきとおる )『自』 xuyên qua, xuyên suốt
擦れ違う( すれちがう )『自』 đi qua
乗り換える(のりかえる )『他』 đổi (tàu xe)
乗り越える(のりこえる)Vượt lên/vượt qua
振り向く( ふりむく) 『自』quay đi、ngoảnh đi
やりぬく = làm xong, hoàn thành
以上
Nguồn: Internet
Đăng nhận xét