Những điều mới mẻ rút ra dc từ 2 quyển sách TIẾNG NHẬT CƠ BẢN và những giải đáp của thầy Ru
1・Trợ từ が và は
わたしのへやにテレビがあります。
テレビはわたしのへやにあります。
Ở cả 2 câu trên, trợ từ GA và HA đều biểu thị chủ thể của câu, nhưng GA biểu thị chủ thể của sự tồn tại, còn HA có ý bao hàm toàn bộ cả câu và có ý nhấn mạnh hơn. HA nhấn mạnh toàn diện, đồng thời trong câu phủ định định HA hay được dùng hơn.
A: 冷蔵庫の中にご飯もありますか
B: いいえ、ごはんはありません。
2.これはかばんで、それはハンドバッグです。
3.だれ、どなた、どこ、どのひと、どれ、なに + が
Nghi vấn từ ở đầu câu thì không thể thay GA bằng HA
Nghi vấn từ ở đầu câu thì không thể thay GA bằng HA
4.Các trợ từ số có âm đầu là H (ほん、ひき。。。) khi kết hợp với số từ sẽ biến ấm theo quy luật 1,3,6,8,10 và なん
5. Trợ từ DE chỉ nơi chốn đi với động từ ở dạng hoạt động
Trợ từ NI chỉ nơi chốn đi với động từ ở dạng tồn tại
デパートで靴を買いました。
デパートに靴や靴下などがあります。
6. Cách dùng 行きますvà 来ます
あなたは明日も学校へ行きますか
(Người nói và người nghe đều ở ngoài phạm vi trường)
あなたは明日も学校へ来ますか
(Người nói và người nghe đều ở trường)
7. Số từ và Lượng từ
一月 tháng 1
一ヶ月1 tháng
一日「ついたち」Ngày mồng một
一日「いちにち」1 ngày
8. Cách dùng たちvà がた
Cả 2 đều biểu thị số nhiề nhưng KATA lịch sự hơn
がたkhông dùng cho bản thân hoặc phía mình.
Dạng thường Dạng lịch sự
あなたたち あなたがた
わたしたち わたしがた (Không dùng)
9. Cách dùngことvà もの
Cả 2 đều là (vật, cái, việc)
ことbiểu thị động tác, sự kiện, sự việc
ものbiểu thị đồ vật cụ thể
10. Cách dùng ごろ và ぐらい
ごろchỉ thời gian
ぐらいlượng thời gian
毎朝七時ごろ起きます。
毎日七時間ぐらい寝ます。
11. Cách dùng ~に会うvà ~と会う(そうだん、はなす。。。)
私は昨日ハイさんと会いました。
(ca 2 đều có ý gặp)
私は昨日ハイさんに会いました。
(Chỉ mình người nói có ý gặp)
12. Cách nói về những người trong gia đình
GIA ĐÌNH MÌNH | GIA ĐÌNH NGƯỜI KHÁC |
そふ | おじいさん |
そば | おばあさん |
おじ | おじさん |
おば | おばさん |
ちち | おとうさん |
はは | おかあさん |
あに | おにいさん |
あね | おねえさん |
おとうと | おとうとさん |
いもうと | いもうとさん |
きょうだい | ごきょうだい |
こども | おこさん |
むすこ | むすこさん |
むすめ | むすめさん |
つま、かない | おくさん、おくさま |
おっと、しゅじん | ごしゅじん |
13. Tự động từ và Tha động từ cho mẫu: ~てあります。
電気がつく ドアが開く
電気がついている ドアが開いている
電気をつける ドアを開ける
電気がつけてある ドアが開けてある
つける | つく |
けす | きえる |
あける | あく |
しめる | しまる |
たつ | たてる |
とめる | とまる |
かける | かかる |
ならべる | ならぶ |
いれる | いる |
わる | われる |
14. Cách dùng ~つもりですvà ~(よう)と思います。
~つもりですbiểu thị kế hoạch, ý chí, dự định, quyết tâm trong khoảng thời gian dài
~(よう)と思いますbieeru thị ý chí ở 1 thời điểm nào đó
15. Cách dùng で作るvà から作る。
Cả 2 đều biểu thị nguyên liệu vật liệu được làm ra sản phâm nhưng から thường dùng cho những vật không có hình thể nhất định (xì dầu, muối, gạo, sữa v.v…)
16. Tính từくも(でも)、Tính từくも(でも)ありません(ない): chẳng…cũng chẳng
あまくもからくもありません
あの町はきれいでもにぎやかでもありません
17. たいđi với ngôi thứ 1 và 2
Có thể dùng cả がvà をnhưng nghĩa có khác đi đôi chút
私はコーヒー を飲みたいです。(Cái tôi chú ý là uống)
私はコーヒーが飲みたいです。(Cái tôi chú ý là cà phê)
18. Dạng khả năng của 見る、聞くlà 見られる、聞ける. Ngoài ra còn có động từ không ý thức là 見えるvà 聞こえる.
19. 日本は中国ほど広くないです。Nhật Bản không rộng bằng Trung Quốc
20. Cách dùng までvà までに
までにLà thời hạn thực hiện động tác
までLà thời điểm cuối của thời hạn
Dùng trong việc giải thích nguyên nhân có liên quan đến mình, mệnh đề sau thường đi với ý chí, khuyên nhủ, cầu khiến
Dù nhiều trong việc giải thích nguyên nhân khách quan, những việc có liên quan tới người khác.
ので và から ở giữa câu đều có nghĩa là VÌ
からです luôn đi cuối câu
Sau から thường là lời khuyên bảo... ~たほうがいい、~ないで、~てください
Sau ので thường là trần thuật sự việc
ので và から ở giữa câu đều có nghĩa là VÌ
からです luôn đi cuối câu
Sau から thường là lời khuyên bảo... ~たほうがいい、~ないで、~てください
Sau ので thường là trần thuật sự việc
22. Những giải đáp
Hãy cho tôi gặp bạn: 私はあなたに(と)会ってもらわせてください。
Bí từ: 言葉が詰まる
習う học từ Lý thuyết、ai đó
学ぶ học từ thực tế
_Các phân cấp ra lệnh:
Nói với ng trên: お食べください
Nói với ng ngang hàng, ng thân:食べてください
Nói với ng dưới: 食べなさい
って
= という (khi đứng cuối câu)
= と (khi đứng trong câu)
= というのは (đứng ngay sau danh từ nói đến)
_Thể giả định (仮定形)
Động từ thể ない, たい , và tính từ đuôi い -> bỏ い thêm ければ
Động từ nguyên thể ー> Đổi đuôi tận cùng sang cột え cùng hàng + ば
Tất cả + なら(ば)
3 mục trên này chỉ diễn tả HIỆN TẠI hoặc TƯƠNG LAI
__Tất cả nếu biến sang ~たら、だら thì...
Động từ nguyên thể -> Thể TA (quá khứ rút gọn)
TÍnh từ đuôi い ー> かったら
Danh từ hoặc tính từ đuôi な -> だったら
Mục này bao gồm cả QUÁ KHỨ, HIỆN TẠI, TƯƠNG LAI
~ことだ: Nên
~こと: Hãy
がする: có (mùi, vị, âm thanh....)
にする: chọn, quyết định, thích, muốn
をする: làm
しかたがない=しょうがない=やむをえない
_Cách đếm đặc biệt
百 trăm: 3,6,8
千 nghìn: 3,8
Những số từ nào là âm H đều có biến âm ở 1,3,6,8,10... VD: はく、はい、ひき、ほん、ふん
何+H thêm dấu nháy:なんびき、なんぼん、。。。なんぷん(何分)
Đăng nhận xét