粉 雪 風雪時に多く、サラサラした粉末状乾燥した雪。パウダースノー。
寒冷な地域に多く見られます。積もらない事が多いです。
玉 雪 球形をした雪。冬の初めや終わりの暖かい時期に降ります。
また雪雲のでき始めている先端部分などで見られます。
つぶ雪 粒のような雪です。よく積もります。
灰 雪 普通に降る雪では灰雪が一番多いです。
空中をすらっと降りてくるのではなく、灰のようにひらひらと舞いながら降りてくる雪。
やや厚みがあり、日光に当たると陰影ができて灰色の影ができます。
綿 雪 暖かくて降水量が多いところに降ります。手でちぎった綿の様に大きな雪片からなる雪。
水分を含み、重みがあります。
ぼたん雪 気温が高い時に、雪が集まってぼたんの花のように降る雪のことです。
もち雪 玉雪や灰雪、綿雪が解けかかった状態の雪です。水分を多く含む雪。
雪の塊は餅のように柔らかく自由に形状を変えられるので、雪玉や雪だるまなどがつくりやすい。
べた雪 もち雪がさらに溶けて降る雪です。べちゃっとした雪で、団子状に固まっていることもある。
みぞれ雪 みぞれ状の溶けかかった雪のことです。
水 雪 べた雪が雨になる状態の水気の多い雪。みぞれと同じ。
寒冷な地域に多く見られます。積もらない事が多いです。
玉 雪 球形をした雪。冬の初めや終わりの暖かい時期に降ります。
また雪雲のでき始めている先端部分などで見られます。
つぶ雪 粒のような雪です。よく積もります。
灰 雪 普通に降る雪では灰雪が一番多いです。
空中をすらっと降りてくるのではなく、灰のようにひらひらと舞いながら降りてくる雪。
やや厚みがあり、日光に当たると陰影ができて灰色の影ができます。
綿 雪 暖かくて降水量が多いところに降ります。手でちぎった綿の様に大きな雪片からなる雪。
水分を含み、重みがあります。
ぼたん雪 気温が高い時に、雪が集まってぼたんの花のように降る雪のことです。
もち雪 玉雪や灰雪、綿雪が解けかかった状態の雪です。水分を多く含む雪。
雪の塊は餅のように柔らかく自由に形状を変えられるので、雪玉や雪だるまなどがつくりやすい。
べた雪 もち雪がさらに溶けて降る雪です。べちゃっとした雪で、団子状に固まっていることもある。
みぞれ雪 みぞれ状の溶けかかった雪のことです。
水 雪 べた雪が雨になる状態の水気の多い雪。みぞれと同じ。
新 雪 積もったばかりの雪。降雪の結晶形が残っているもの。みぞれやあられを含みます。
結晶形が保たれています。
こしまり雪 新雪が少ししまった形。降ってから日数が経過して、結晶の形は殆ど残っていないが
しまり雪にはなっていないもののことです。
しまり雪 こしまり雪がさらにしまった状態の雪。粒は互いに網目状につながり丈夫で
スコップが立たなくなるくらい
こおり雪 かたまって氷のようになった雪。
ざらめ雪 新雪がしまって、水を含んで大きくなった丸い氷の粒や、
水を含んだ雪が再凍結した雪です。
こしもざらめ雪
小さな湿度勾配の作用でできた平らな面をもった粒、板状、柱状がある。
もとの雪質により大きさは様々です。
しもざらめ雪
しまり雪が冷えて、雪の中に霜ができた状態の雪。
大きな湿度勾配の作用により、もとの雪粒が霜に置き換わったもの。
とても珍しく北海道などでしか見られない雪です。
結晶形が保たれています。
こしまり雪 新雪が少ししまった形。降ってから日数が経過して、結晶の形は殆ど残っていないが
しまり雪にはなっていないもののことです。
しまり雪 こしまり雪がさらにしまった状態の雪。粒は互いに網目状につながり丈夫で
スコップが立たなくなるくらい
こおり雪 かたまって氷のようになった雪。
ざらめ雪 新雪がしまって、水を含んで大きくなった丸い氷の粒や、
水を含んだ雪が再凍結した雪です。
こしもざらめ雪
小さな湿度勾配の作用でできた平らな面をもった粒、板状、柱状がある。
もとの雪質により大きさは様々です。
しもざらめ雪
しまり雪が冷えて、雪の中に霜ができた状態の雪。
大きな湿度勾配の作用により、もとの雪粒が霜に置き換わったもの。
とても珍しく北海道などでしか見られない雪です。
粉雪 こなゆき:TUYẾT BỘT - Hay gặp khi tuyết rơi kèm theo gió, tuyết thường khô và như tơi xốp, thường có ở vùng lạnh. Tuyết này không đóng lại.
玉雪 たまゆき: TUYẾT CẦU - Bông tuyết hình cầu, rơi vào đầu và cuối mùa đông.Nếu để ý sẽ thấy chúng ở đoạn đầu những đám mây tuyết.
粒雪 つぶゆき: TUYẾT VIÊN - Tuyết trông giống từng viên bi nhỏ. Rất dễ đóng lại.
灰雪 はいゆき: TUYẾT TRO - Tuyết này hay gặp nhất, không rơi thẳng mà lả lướt bay rồi mới chạm đất. Hơi dày một chút, nếu gặp ánh nắng chiếu vào sẽ ánh lên màu xám tro.
綿雪 わたゆき:TUYẾT BÔNG - Rơi ở những vùng ấm và lượng mưa nhiều. Trông giống như một cục bông khi xé ra, chứa nhiều nước và khá nặng.
ぼたん雪 ぼたんゆき: TUYẾT MẪU ĐƠN - Rơi ở vùng nóng, tuyết khi rơi chụm lại như bông hoa mẫu đơn vậy.
もち雪 もち雪 : TUYẾT BÁNH GẠO NẾP - Là từ tuyết cầu, tuyết tro, và tuyết bông tan ra, nhiều nước. Bông tuyết vón lại rất mềm và dễ tạo hình, tuyết này mà làm người tuyết thì nhất.
べた雪 べたゆき: TUYẾT BÙN (-,-) - Là tuyết Mochi ở trên tiếp tục tan ra, hay đóng lại thành viên tròn.
みぞれ雪 みぞれ雪 : MƯA TUYẾT - Tuyết rơi như mưa, trong mưa có tuyết.
水雪 みずゆき: TUYẾT NƯỚC - Là tuyết bùn tan ra thành mưa, hay là loại tuyết chứa nhiều nước, giống Mưa tuyết.
=== TUYẾT KHI ĐÓNG LẠI ===
新雪 しんゆき : TUYẾT MỚI - Tuyết mới đóng lại, vẫn còn ở dạng tinh thể của tuyết.
こしまり雪 : TUYẾT ? - Tuyết mới nhưng hơi cứng lại, sau khi tuyết rơi được vài ngày thì hầu như không còn dạng tinh thể nữa nhưng chưa đóng cứng hoàn toàn.
締雪 しまりゆき: TUYẾT CỤC - Tuyết đóng chặt, ép lại do rơi nhiều, từng viên dính vào nhau đến mức dùng xẻng cũng khó xúc.
こおり雪 : TUYẾT ĐÁ - Tuyết hóa thành băng, rất cứng.
粗目雪 ざらめゆき: TUYẾT HẠT - Tuyết mới tan ra, rồi lại đông lại, giống như nhiều hạt băng nhỏ dính lại.
こしもざらめ雪: @_@ vãi tên - Tuyết rơi và đóng trên một mặt phẳng nghiêng, nhiều hay ít là tùy loại tuyết.
しもざらめ雪: TUYẾT SƯƠNG - Tuyết cục lạnh thêm, bốc hơi giống sương giá, rất hiếm gặp, thường chỉ thấy ở Hokkaido. :10.5pt;font-family:"Helvetica","sans-serif"; color:#141823'>: TUYẾT SƯƠNG - Tuyết cục lạnh thêm, bốc hơi giống sương giá, rất hiếm gặp, thường chỉ thấy ở Hokkaido.
Nguồn: http://xn--fctw2ew6oszkpp4b8wa.net/free-0013098897.html
新雪 しんゆき : TUYẾT MỚI - Tuyết mới đóng lại, vẫn còn ở dạng tinh thể của tuyết.
こしまり雪 : TUYẾT ? - Tuyết mới nhưng hơi cứng lại, sau khi tuyết rơi được vài ngày thì hầu như không còn dạng tinh thể nữa nhưng chưa đóng cứng hoàn toàn.
締雪 しまりゆき: TUYẾT CỤC - Tuyết đóng chặt, ép lại do rơi nhiều, từng viên dính vào nhau đến mức dùng xẻng cũng khó xúc.
こおり雪 : TUYẾT ĐÁ - Tuyết hóa thành băng, rất cứng.
粗目雪 ざらめゆき: TUYẾT HẠT - Tuyết mới tan ra, rồi lại đông lại, giống như nhiều hạt băng nhỏ dính lại.
こしもざらめ雪: @_@ vãi tên - Tuyết rơi và đóng trên một mặt phẳng nghiêng, nhiều hay ít là tùy loại tuyết.
しもざらめ雪: TUYẾT SƯƠNG - Tuyết cục lạnh thêm, bốc hơi giống sương giá, rất hiếm gặp, thường chỉ thấy ở Hokkaido. :10.5pt;font-family:"Helvetica","sans-serif"; color:#141823'>: TUYẾT SƯƠNG - Tuyết cục lạnh thêm, bốc hơi giống sương giá, rất hiếm gặp, thường chỉ thấy ở Hokkaido.
Nguồn: http://xn--fctw2ew6oszkpp4b8wa.net/free-0013098897.html
Đăng nhận xét